Học tiếng Trung với danh sách từ vựng đ comprehensive comprehensive của chúng tôi, nơi tính năng cụm từ và cụm từ thông dụng được dịch từ tiếng Trung. Từ vựng hàng ngày như “khách hàng” (顾客) và “lên kế hoạch” (打算), đến các từ cho những dịp đặc biệt như “kết hôn” (结婚), hướng dẫn của chúng tôi là hoàn hảo cho người học ở mọi cấp độ. Khám phá vẻ đẹp của ngôn ngữ Việt Nam và nâng cao kỹ năng giao tiếp của bạn ngày hôm nay. Cho dù bạn đang đi du lịch, học tập, hay kết nối với bạn bè, danh sách của chúng tôi là một tài nguyên quý giá để hiểu và sử dụng tiếng Trung một cách hiệu quả. Bắt đầu ngay bây giờ và đón nhận một hành trình ngôn ngữ mới!
Chinese | Hanyu Pinyin | English | Vietnamese | Example Sentence |
---|---|---|---|---|
家 | jiā | a measure word for shops, stores, etc. | cửa hàng | 这家商店很大。Zhè jiā shāngdiàn hěn dà. (This store is very big.) |
正在 | zhèngzài | in process of | đang | 我正在吃饭。Wǒ zhèngzài chīfàn. (I am eating.) |
打折 | dǎzhé | to reduce the prices, to offer a discount | giảm giá | 商店正在打折。Shāngdiàn zhèngzài dǎzhé. (The store is offering a discount.) |
顾客 | gùkè | customer | khách hàng | 顾客总是对的。Gùkè zǒng shì duì de. (The customer is always right.) |
少 | shǎo | few, little | ít | 这里人很少。Zhèlǐ rén hěn shǎo. (There are few people here.) |
有的 | yǒude | some | một số | 有的人喜欢跑步。Yǒude rén xǐhuān pǎobù. (Some people like to run.) |
挑 | tiāo | to choose | chọn | 我要挑一个苹果。Wǒ yào tiāo yīgè píngguǒ. (I want to choose an apple.) |
排队 | páiduì | to queue | xếp hàng | 大家在排队买票。Dàjiā zài páiduì mǎi piào. (Everyone is queuing to buy tickets.) |
交 | jiāo | to pay | trả | 我们需要交学费。Wǒmen xūyào jiāo xuéfèi. (We need to pay tuition fees.) |
咦 | yí | interjection to express curiosity | à | 咦,这是什么?Yí, zhè shì shénme? (Oh, what is this?) |
先生 | xiānsheng | sir, Mr. | ông | 李先生是我的老师。Lǐ Xiānsheng shì wǒ de lǎoshī. (Mr. Li is my teacher.) |
找 | zhǎo | to look for | tìm | 我在找我的钥匙。Wǒ zài zhǎo wǒ de yàoshi. (I am looking for my keys.) |
刚才 | gāngcái | just now | vừa rồi | 你刚才在做什么?Nǐ gāngcái zài zuò shénme? (What were you doing just now?) |
打(电话) | dǎ (diànhuà) | to make (a call) | gọi điện thoại | 我刚才打了一个电话。Wǒ gāngcái dǎle yīgè diànhuà. (I just made a call.) |
招聘 | zhāopìn | to advertise for (new employees) | tuyển dụng | 这家公司正在招聘新员工。Zhè jiā gōngsī zhèngzài zhāopìn xīn yuángōng. (This company is hiring new employees.) |
打算 | dǎsuàn | to plan | dự định | 我打算明天去图书馆。Wǒ dǎsuàn míngtiān qù túshūguǎn. (I plan to go to the library tomorrow.) |
应聘 | yìngpìn | to accept an offer of employment | nhận việc | 他应聘了那个职位。Tā yìngpìnle nàgè zhíwèi. (He accepted the job offer.) |
外边 | wàibian | outside | bên ngoài | 孩子们在外边玩。Háizimen zài wàibian wán. (The children are playing outside.) |
下(雨) | xià (yǔ) | to rain | mưa | 外面正在下雨。Wàimiàn zhèngzài xià yǔ. (It's raining outside.) |
雨 | yǔ | rain | mưa | 雨下得很大。Yǔ xià de hěn dà. (The rain is falling heavily.) |
一边…一边… | yìbiān… yìbiān… | while | trong khi… | 他一边听音乐一边做作业。Tā yìbiān tīng yīnyuè yìbiān zuò zuòyè. (He listens to music while doing homework.) |
聊天儿 | liáotiānr | to chat | trò chuyện | 我们聊天儿到很晚。Wǒmen liáotiānr dào hěn wǎn. (We chatted until very late.) |
大家 | dàjiā | all, everybody | mọi người | 大家都很高兴。Dàjiā dōu hěn gāoxìng. (Everybody is happy.) |
明年 | míngnián | next year | năm sau | 明年我要去旅行。Míngnián wǒ yào qù lǚxíng. (I will travel next year.) |
可能 | kěnéng | maybe | có thể | 我可能晚点到。Wǒ kěnéng wǎndiǎn dào. (I might be late.) |
旅行 | lǚxíng | to travel | du lịch | 她喜欢旅行。Tā xǐhuān lǚxíng. (She likes to travel.) |
回答 | huídá | to answer | trả lời | 请回答我的问题。Qǐng huídá wǒ de wèntí. (Please answer my question.) |
猜 | cāi | to guess | đoán | 你猜我在想什么?Nǐ cāi wǒ zài xiǎng shénme? (Guess what I am thinking?) |
擦 | cā | to wipe | lau | 他正在擦窗户。Tā zhèngzài cā chuānghu. (He is wiping the windows.) |
黑板 | hēibǎn | blackboard | bảng đen | 老师在黑板上写字。Lǎoshī zài hēibǎn shàng xiě zì. (The teacher is writing on the blackboard.) |
音乐 | yīnyuè | music | âm nhạc | 我喜欢听音乐。Wǒ xǐhuān tīng yīnyuè. (I like listening to music.) |
信 | xìn | letter | thư | 我收到了一封信。Wǒ shōudàole yī fēng xìn. (I received a letter.) |
寄 | jì | to post, to mail | gửi thư | 我需要寄这封信。Wǒ xūyào jì zhè fēng xìn. (I need to mail this letter.) |
邮票 | yóupiào | stamp | tem thư | 请给我一张邮票。Qǐng gěi wǒ yī zhāng yóupiào. (Please give me a stamp.) |
钥匙 | yàoshi | key | chìa khóa | 我找不到我的钥匙了。Wǒ zhǎo bú dào wǒ de yàoshi le. (I can't find my key.) |
结婚 | jiéhūn | to marry | kết hôn | 他们明年结婚。Tāmen míngnián jiéhūn. (They are getting married next year.) |
刮 | guā | to shave | cạo râu | 他每天早上刮胡子。Tā měitiān zǎoshang guā húzi. (He shaves his beard every morning.) |
胡子 | húzi | beard | râu | 他留了一把胡子。Tā liúle yī bǎ húzi. (He grew a beard.) |
亲爱 | qīn'ài | dear, beloved | thân yêu | 亲爱的,你好吗?Qīn'ài de, nǐ hǎo ma? (Dear, how are you?) |