yellow dry maple

Học Tiếng Trung Giao Tiếp Nhanh Chóng (汉语口语速成)Bài 18

Danh sách từ vựng này bao gồm một loạt các từ ngữ mô tả sinh động về sự thay đổi của các mùa, thời tiết hàng ngày, và những khía cạnh giản dị mà sâu sắc của cuộc sống. Từ vẻ mát mẻ của mùa thu và sự tái sinh của mùa xuân đến sự ấm áp của mùa hè và cái lạnh của mùa đông, mỗi thuật ngữ không chỉ được định nghĩa bằng tiếng Anh mà còn được dịch sang tiếng Việt, tạo nên cầu nối ngôn ngữ giữa các nền văn hóa. Được đi kèm bởi các câu ví dụ bằng tiếng Trung và tiếng Anh, bộ sưu tập này phục vụ như một công cụ thực hành cho người học ngôn ngữ, mang lại cái nhìn sâu sắc về cách những từ này làm cho các câu văn trở nên sống động. Cho dù đó là sự mong đợi của mùa tiếp theo, vẻ đẹp của thiên nhiên, hay những hành động hàng ngày, danh sách này mời bạn khám phá sự phong phú của ngôn ngữ và trải nghiệm con người chung mà nó gói gọn.

ChinesePinyinEnglish TranslationVietnamese TranslationExample Sentence (Chinese)
秋天qiūtiānautumnmùa thu秋天的风很舒服。 (The autumn breeze is comfortable.)
天气tiānqìweatherthời tiết今天的天气怎么样? (How is the weather today?)
shānhill, mountnúi, đồi远处的山很美。 (The distant mountains are beautiful.)
树叶shùyèleaflá cây树叶变黄了。 (The leaves have turned yellow.)
红叶hóngyèred autumnal leaves (of the maple, etc.)lá đỏ mùa thu (như của cây phong)枫树的红叶很漂亮。 (The red maple leaves are pretty.)
qiǎocoincidentaltình cờ真巧,我们又遇见了。 (What a coincidence, we meet again.)
yīnovercastu ám, âm u今天天气阴沉。 (It's overcast today.)
néngcancó thể我能帮你吗? (Can I help you?)
睡懒觉shuì lǎnjiàoto get up latengủ nướng他喜欢睡懒觉。 (He likes to sleep in.)
睡觉shuìjiàoto sleepngủ我要去睡觉了。 (I am going to sleep.)
lǎnlazylười biếng不要那么懒。 (Don't be so lazy.)
shòuthingầy她很瘦。 (She is very thin.)
看上去kàn shàngqùit looks...trông có vẻ...看上去像是要下雨。 (It looks like it's going to rain.)
gèngmorehơn我需要更多时间。 (I need more time.)
xiànexttiếp theo下一站是什么? (What's the next stop?)
huíreturn, to call backtrở lại, gọi lại我会给你回电话。 (I will call you back.)
亲戚qīnqirelativehọ hàng我的亲戚来了。 (My relatives have come.)
冬天dōngtiānwintermùa đông冬天很冷。 (Winter is cold.)
lěngcoldlạnh今天比较冷。 (Today is quite cold.)
春天chūntiānspringmùa xuân春天花会开。 (Flowers bloom in spring.)
暖和nuǎnhuowarmấm áp太阳出来了,暖和多了。 (The sun is out, it's much warmer.)
夏天xiàtiānsummermùa hè夏天的时候我们去海边。 (We go to the beach in summer.)
qíngsunnytrời nắng晴天适合外出。 (Sunny days are good for going out.)
guā(of wind) to blow(của gió) thổi刮风的时候请关窗。 (Please close the windows when it's windy.)
fēngwindgió风在吹。 (The wind is blowing.)
导游dǎoyóutour guidehướng dẫn viên du lịch导游正在解释。 (The tour guide is explaining.)
pàngfatbéo, mập他吃得太多,变胖了。 (He ate too much and got fat.)
bǎofull (of eating)no, ăn no吃饱了没? (Are you full?)
kāito bloomnở hoa春天,花儿开了。 (In spring, the flowers bloom.)
考试kǎoshìto exam; examinationthi cử; kỳ thi明天我有考试。 (I have an exam tomorrow.)
结婚jié hūnto marrykết hôn他们决定结婚了。 (They have decided to get married.)
guānto close, to shutđóng, khép lại记得关窗户。 (Remember to close the window.)
méndoorcửa请敲门。 (Please knock on the door.)
分钟fēnzhōngminutephút一分钟有六十秒。 (One minute has sixty seconds.)
kāi(of a train, bus, ship, etc.) to leave, to start(của tàu, xe buýt, tàu, v.v.) khởi hành, bắt đầu火车准时开了。 (The train left on time.)
幼儿园yòu'éryuánkindergartennhà trẻ, mẫu giáo孩子在幼儿园学画画。 (The child learns to paint in kindergarten.)
小学xiǎoxuéprimary schooltiểu học他在小学教书。 (He teaches at a primary school.)